BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CƠ ĐIỆN HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRUNG CẤP KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
-
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
-
Mã nghề: 5340302
-
Trình độ đào tạo: Trung cấp
-
Hình thức đào tạo: Chính quy
-
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở, Trung học phổ thông hoặc tương đương
-
Thời gian đào tạo: 02 năm
-
Nội dung chương trình
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun/học phần |
Thời gian học tập (giờ) | ||||
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/bài tập/thảo luận | Kiểm
tra |
||||
I | Các môn học chung/đại cương | 11 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MH 01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MH 02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MH 04 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MH 05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MH 06 | Tiếng Anh | 3 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 53 | 1300 | 397 | 822 | 81 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 17 | 375 | 175 | 169 | 31 |
MH 07 | Kinh tế chính trị | 3 | 60 | 40 | 15 | 5 |
MH 08 | Luật kinh doanh | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH 09 | Kinh tế vi mô | 2 | 45 | 15 | 25 | 5 |
MH 10 | Nguyên lý thống kê | 2 | 45 | 15 | 26 | 4 |
MH 11 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 2 | 60 | 20 | 36 | 4 |
MH 12 | Marketing | 2 | 60 | 20 | 35 | 5 |
MH 13 | Nguyên lý kế toán | 4 | 75 | 45 | 24 | 6 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 36 | 925 | 222 | 653 | 50 |
MH 14 | Quản trị doanh nghiệp | 2 | 45 | 15 | 26 | 4 |
MH 15 | Thuế | 3 | 60 | 28 | 26 | 6 |
MH 16 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 75 | 35 | 35 | 5 |
MĐ 17 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 3 | 75 | 30 | 39 | 6 |
MĐ 18 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 4 | 90 | 25 | 60 | 5 |
MĐ 19 | Kế toán doanh nghiệp 3 | 4 | 75 | 24 | 46 | 5 |
MH 20 | Kiểm toán | 3 | 45 | 25 | 16 | 4 |
MĐ 21 | Tin học kế toán | 3 | 60 | 25 | 30 | 5 |
MĐ 22 | Trải nghiệm thực tế | 4 | 150 | 5 | 140 | 5 |
MĐ 23 | Thực tập tốt nghiệp | 7 | 250 | 10 | 235 | 5 |
III | Các môn học, mô đun nâng cao | 5 | 90 | 40 | 44 | 7 |
MĐ 24 | Kỹ năng mềm | 3 | 60 | 21 | 35 | 4 |
MH 25 | Tài nguyên năng lượng và bảo vệ môi trường | 2 | 30 | 19 | 9 | 3 |
Tổng cộng | 69 | 1645 | 531 | 1014 | 101 |